Showing 17–31 of 31 results
-
PHÂN BÓN LÁ PK – VI LƯỢNG ARIFOS NTIRUS ABIO – 01 HIỆU LÂN KALI 689 HỮU HIỆU A 1 LÍT
₫315,000.00Add to cartTHÀNH PHẦN :
- Lân hữu hiệu (P2O5 hh): 35%
- Kali hữu hiệu (K2O hh): 24%
- Magan (Mn): 100ppm
- Kẽm (Zn): 100ppm
- PH H20: 4,5%
- Tỷ trọng: 1.45
CÔNG DỤNG:
ARIPHOS ANTIRUS ABIO – 01 bổ sung lân, kali và vi lượng thiết yếu như magan, kẽm giúp:
- Thúc đẩy quá trình sinh trưởng, phân hóa mầm hoa và hình thành củ.
- Tăng cường khả năng quang hợp, phục hồi nhanh sau khi cấy và chống chịu tốt với điều kiện bất lợi.
- Cải thiện cấu trúc lá, tăng độ xanh bóng, giúp cây sinh trưởng mạnh mẽ và đều cây.
- Kích thích bộ rễ phát phát triển, hấp thu dinh dưỡng tốt hơn, tăng năng suất và chất lượng rau màu.
LIỀU LƯỢNG, CÁCH SỬ DỤNG:
1 lít pha 500 – 1.000 lít nước có thể phun hoặc tưới.
-
PHÂN BÓN LÁ VI LƯỢNG HIỆU MOLYPDEN
₫195,000.00Add to cart-
Thể tích thực: 500ml
-
Thành phần:
-
Bo (B): 40.000 ppm
-
Molipden (Mo): 3.000 ppm
-
Tỷ trọng: 1.14
-
pH H2O: 7.88
-
Công Dụng:
-
Cung cấp lượng lân hấp thu nhanh, giúp cây tối ưu hóa quá trình phân hóa, hoa ra đều, sáng bông.
-
Tăng sức sống hạt phấn, chống nghẹt hoa, chai đầu hoa, hoa trổ đồng loạt.
-
Hạ phèn, ra rễ, chống đỗ ngã, giúp cây cứng cáp, xanh lá, dày lá.
-
Bổ sung Kali, Magie, Kẽm hỗ trợ phân hóa mầm hoa hiệu quả, giảm sốc cho cây, nuôi bông, và kích thích trái lớn.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
-
Cây ăn trái và cây công nghiệp:
-
Pha 500 ml sản phẩm với 100 lít nước.
-
Phun 400-1.000 lít nước/ha/lần.
-
Thời gian phun: Giai đoạn ra chồi, trước khi ra hoa, sau khi đậu trái, hoặc khi cây có triệu chứng thiếu vi lượng.
-
-
Lúa, Bắp:
-
Pha 0.8-1.2 lít sản phẩm với 300-500 lít nước/ha/lần.
-
Thời gian phun: Trước khi trổ và sau khi trổ đều.
-
-
Rau đậu các loại:
-
Pha 0.8-1.2 lít sản phẩm với 300-500 lít nước/ha/lần.
-
Thời gian phun: Khi cây chuẩn bị ra hoa và đậu trái.
-
-
-
Phân Tưới Sinh Học
₫1,338,000.00Add to cartPhân tưới có tác dụng giúp gia tăng, hấp thu chất dinh dưỡng qua rễ nhanh, đồng thời kích thích chức năng sinh trưởng, giúp cây trồng chống lại những điều kiện bất lợi của ngoại cảnh.
Thành phần:
- Acid amin: 12,65%
- Bo (B): 80 ppm
- Đồng (Cu): 60 ppm
- Sắt (Fe): 100 ppm
- Magan (Mn): 60 ppm
- Kẽm (Zn): 60 ppm
- Đạm tổng số: 10%
- Lân hữu hiệu (P2O5pp): 6%
- Kali hữu hiệu (k2Ohh): 6%
-
Rebel 689
₫140,000.00Add to cartXanh cây, mát trái – Tăng cường quang hợp
Giảm ngay vàng lá, rụng lá, trùng đọt. Tăng khả năng tổng hợp diệp lục tố giúp lá xanh, dày, khoẻ
Phun giai đoạn lá lụa hoặc già.
Thành phần:
Bo (B): 2710pm
Kẽm (Zn): 150 ppm
pHH2O: 7
Sử dụng 800 -1000 lít nước
-
S800WG- THUỐC TRỪ BỆNH BACCA 80WG
₫160,000.00Add to cartSạch nhện-xanh cây
Thành phần:
Sulfur 80%
Addtives 20%
-
SCOTT 1L – PROTIFERT COPPER AGRIMATCO
₫556,000.00Add to cartNguyên liệu nhập khẩu Italia 100%
Thành phần:
Đồng (Cu): 50.000ppm
Acid amin: 18,8%
Đạm tổng số (Nts): 3,3%
Tỷ trọng: 1,24%
CÔNG DỤNG
- Là sản phẩm chưa 100% axit amin hữu cơ, tan hoàn toàn trong nước, hấp thu nhanh qua lá, cung cấp nguồn dinh dưỡng cân đối giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển đồng đều.
- Giúp bộ rễ phát triển mạnh và kích thích rễ hấp thu dưỡng chất trong đất, chống chịu tốt với đều kiện bất lợi, sâu bệnh.
- Tăng cường sức đề kháng, phòng các bệnh do nấm ( sương mai, phấn trắng,…) và vi khuẩn ( vàng lá, bạc lá, héo tươi trên rau,…)
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
Cây ăn trái
Pha 250ml cho 200 đến 400 lít nước, phun 400 – 1.000 lít nước/ha/lần
Phun định kỳ 15 – 30 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 7 – 15 ngàyCây công nghiệp
Pha 250ml cho 200 đến 400 lít nước, phun 400 – 1.000 lít nước/ha/lần
Phun định kỳ 15 – 30 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 7 – 15 ngàyLúa, bắp
Pha 25ml đến 50ml cho bình 25 lít nước, phun 300 – 500 lít nước/ha/lần
Phun giai đoạn đón đòng, trổ bôngRau, đậu
Pha 25ml đến 50ml cho bình 25 lít nước, phun 300 – 500 lít nước/ha/lần
Phun định kỳ 7 – 10 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 3 – 5 ngày -
THUỐC ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG LEPHON
₫160,000.00Add to cartThành phần: Ethephong/l
Công dụng:
Giúp cây ăn trái ( đã hái) chín nhanh đều, màu sắc đẹp và hạn chế sượng ( sầu riêng, mít, xoài, chuối, sapo, mãng cầu, bơ, cà phê, tiêu, đu đủ…)
Giúp cây mè, đậu nành, đậu xanh… rụng lá, chín đồng loạt, giúp thu hoạch nhanh, giảm thời gian và chi phí thu hoạch.Hướng dẫn sử dụng:
Chín trái: Pha 20–30ml cho 1 lít nước, nhúng trái xanh đã hái (trái cần chín) vào khoảng 15–20 phút lấy ra để khô, ủ chín.
Vàng lá rụng lá: Khi cây thuốc lá, cây mè, đậu nành, cây xanh bắt đầu chín, chuẩn bị thu hoạch. Pha 400–500ml/16 lít nước (khoảng 65–75 ml/25 lít nước) để phun đều cây lá, giúp cây chín đều đồng loạt, dễ thu hoạch.
Đối với cà phê, tiêu sau khi hái: có thể phun sương lên bề mặt trái, làm trái xanh, chín đỏ
Cây công nghiệp: Cao su
• Đối tượng tác dụng: Kích thích ra mủ.
• Liều dùng: 3.0%
Thời gian cách ly không xác định
Cách dùng: được quét điều miệng cạo -
THUỐC TRỪ BỆNH JAPA VIL110SC HIỆU HEXA 689
₫268,000.00Add to cartCÔNG NGHỆ VÀ NGUYÊN LIỆU INDIA ( ẤN ĐỘ) ỨNG DỤNG HIỆU QUẢ CAO TRÊN CÂY TRỒNG
Thành phần : Hexaconazole 110g/ lít
Công dụng :
- Là thuốc bệnh nội hấp phổ rộng, chứa hoạt chất có tính lưu dẫn mạnh, thấm sâu và phân bố đều trong mô cây, ngăn ngừa và tiêu diệt nấm bệnh như thán thư, đốm lá mắt cua, nấm hồng,… trên cây trồng từ bên trong.
- Giúp bộ lá xanh dày, chắc khỏe, hỗ trợ tạo mầm.
- Đặc biệt phòng ngừa cháy lá hiệu quả giai đoạn tạo mầm, nuôi trái.
- Sạch bệnh, ngừa nấm, giúp ngăn ngừa bệnh trong điều kiện bất lợi (điều hòa sinh trưởng tốt hơn ).
- Tăng sức đề kháng của cây, tăng khả năng thụ phấn khi nấm bệnh được kiểm soát.
Liều lượng sử dụng:
1 lít pha 250 – 500 lít phun
-
Vi Lượng 8 Trong 1
₫42,000.00Add to cartTHÀNH PHẦN:
Kẽm (Zn): 38.000 mg/kg; Sắt (Fe): 52.000 mg/kg; Mangan (Mn): 46.000 mg/kg; Đồng (Cu): 5.000 mg/kg; Molipđen (Mo): 50mg/kg; Bo (B): 2.500 mg/kg; Coban(Co):50mg/kg; Magie( Mg): 2,4%; Độ ẩm 1%CÔNG DỤNG:
Là sản phẩm phân bón vi lượng cung cấp giải pháp dinh dưỡng tối ưu cho cây trồng, giúp cây hấp thu các chất dinh dưỡng vi lượng thiết yếu một cách hiệu quả. Sản phẩm hỗ trợ quá trình nuôi dưỡng trái và kích thích cây phát triển mạnh mẽ, gia tăng sức đề kháng cho cây trồng trước các điều kiện bất lợi của môi trường. Sử dụng Vi Lượng 8 Trong 1 sẽ giúp cây đạt được nâng suất tối ưu, trái nhiều, chắc và hạn chế rụng trái non, góp phần tạo điều kiện tăng cường sinh trưởng và phát triển toàn diện cho cây trồng.
LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG:
1 gói 100g pha từ 400 – 500 lít nươc phun -
Vi Lượng Hoa lá
₫126,000.00Add to cartDưỡng lá xanh, dày, bóng, lá mau già, hạn chế sâu rầy gây hại. Bổ sung thành phần thuốc bệnh, tăng đề kháng cây trồng. Phun giai đoạn lá lụa hoặc già.
Thành phần:
Bo (B): 2.500 mg/l
Bổ sung Validamycin: 10 và – Naphtalene Acetic Acid.
Ngoài ra còn bổ sung các Chelate: Cu, Fe, Zn, Mn,…
Sử dụng 400 -600 lít nước
-
VI LƯỢNG VL1 ÁO GIÁP KẼM AV13
₫125,000.00Add to cartTHÀNH PHẦN:
B ( Boron ) 1000 mg/l
Zn 30.000 mg/lCÔNG DỤNG:
ÁO GIÁP KẼM AV13 ( Vi lượng VL1) là phân bón vi lượng chelate hóa đậm đặc cung cấp khoáng chất, vi lượng dạng chalate, bỏo sung các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cây trồng sinh trưởng mạnh, lá xanh mướt, trái xanh bền đẹp.
ÁO GIÁP KẼM: Cung cấp kẽm cho cây trồng, giúp tổng hợp diệp lục tố, Protein, các chất điều hòa sinh trưởng và đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển Canxi trong cây. Thúc đẩy sinh trưởng, tăng nảy chồi…Giúp tăng kích thước lá, giúp lá xanh mướt. Tăng cường tính chống chịu của cây trồng khi bị khô hạn, khi bị sâu bệnh tấn công, hạn chế rụng trái non, thán thư, xì mủ, thối trái, cuống nhụy và cuống trái chắc. Giúp trái láng da, màu sắc xanh đẹp, tăng độ bóng của trái, sáng trái, tăng năng xuất và chất lượng nông sản. Tăng sức đề kháng, kích kháng, hạn chế hiện tượng vàng lá, thối rễ, chùn thân, lá hẹp lại, lá bị trắng mà gân còn xanh, lá non bị sọc trắng (bắp, lúa) vàng trái, anms trái, nghẽn rễ, lỡ cổ rễ do thiếu vi lượng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Cây lúa ( cây lương thực khác ) : 30 ml / 16 lít nước. Giai đoạn lúa 35 – 45 ngày sau sạ, khi cây có 4 – 5 lá hay thấy triệu chứng thiếu kẽm ( vàng lá sớm ).
Rau màu, cây lấy củ ( dưa leo, dưa hấu, bầu bí, khổ qua, cà chua, su hào, bắp cải, xà lách, hành lá … : 30 – 50 ml / 16 lít nước, khi cây có 4 – 5 lá hay thấy triệu chứng thiếu kẽm ( vàng lá chân, vàng lá sớm ).
Cây ăn trái : cam, quýt, bưởi, xoài, vú sữa, thanh long, ổi, sapoche, nhãn, chanh, mận, chôm chôm…: 50 – 60 ml / 16 lít, ( 500ml/200lit/2000m²), khi cắt tỉa cành, sau thu hoạch, khi cây sắp ra đọt non, ( và khi thấy hiện tượng thiếu kẽm ).
Cây công nghiệp : cà phê, tiêu, ca cao, điều, trà…50 – 70 ml / 16 lít, ( 500ml/200lit/2000m²) khi cây sắp ra chồi non, nuôi trái, ( và khi thấy hiện tượng thiếu kẽm ).
Pha 400 – 500 lít phun
-
VI LƯỢNG XANH
₫390,000.00Add to cartTHÀNH PHẦN:
Mg: 120 ppm, Cu: 16 ppm, Zn: 14 ppm, Fe: 40 ppm, Bo: 22 ppm, Mn: 42 ppm, Mo: 5 ppm, pHH2O: 6, Tỷ trọng: 1,15
CÔNG DỤNG:
Rau Màu
+ Giúp rau màu cứng cáp, xanh lâu bên.
+ Phòng thối rễ, thối gốcLúa
+ Tăng cường khoáng chất và giúp tăng khả năng quang hợp tốt.
+ Tăng sức đề kháng với bệnh hại, đốm vằn,
+ Phát triển bộ rễ cho mọi loại đất.Cây ăn trái
+ Giúp cây phát triển tốt, không rụng trái. Ít vết bệnh không rụng trái.
+ Tăng hàm lượng và làm tăng số lượng trái, lớn trái.Cây công nghiệp
+ Giúp cây phát triển tốt, không rụng trái. Ít vết bệnh không rụng trái.
+ Phòng bệnh nấm hồng.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1/ Tưới gốc: Dùng 50 ml sử dụng cho 10 lít nước để tưới.
2/ Bón qua lá: Dùng 25 – 50 ml cho 16 lít nước. Tùy theo tuổi cây có thể tăng hoặc giảm liều cho thích hợp.
3/ Tưới đẫm ( Tưới phủ tàn lá, thân, gốc ): Dùng 1 lít dùng cho 600 – 800 lít nước để tưới. -
VITAMIN- GIẢI PHÁP KHOA HỌC
₫150,000.00Add to cartThành phần:
• Sắt (Fe): 5.400 ppm
• Mangan (Mn): 3.600 ppm
• Đồng (Cu): 2.700 ppm
• Kẽm (Zn): 7.200 ppm
• Vitamin C: 480 ppm
• IAA (Axit Indole-3-Axetic): 90 ppm
• pH H2O: 6,7
• Tỉ trọng: 1,1Công dụng:
Vitamin cung cấp các vi chất thiết yếu giúp tăng cường sức khỏe và sức đề kháng tự nhiên cho cây trồng. Sản phẩm hỗ trợ cây trồng phục hồi nhanh chóng sau các điều kiện bất lợi như:
• Khô hạn
• Ngập úng
• Sâu bệnh
• Thiếu hụt dinh dưỡngSản phẩm còn giúp thúc đẩy sự phát triển toàn diện của bộ rễ, thân, lá, hoa và quả, từ đó cải thiện năng suất và chất lượng nông sản. Sử dụng Vitamin giúp đảm bảo sức khỏe lâu dài cho cây trồng và mang lại năng suất vượt trội.
Hướng dẫn sử dụng:
• Pha 500ml sản phẩm cho 300-400 lít nước.1. Cây lượng thực, cây công nghiệp ngắn ngày, cây rau màu và cây gia vị:
• Liều lượng: 1-2 lít sản phẩm/600-800 lít nước/ha/lần.
• Cách sử dụng: Phun ướt đẫm lá và thân cây vào các thời kỳ sau:
• 7-10 ngày sau gieo trồng
• Bật chồi, đẻ nhánh, phân cành
• Phát triển sinh khối, phân hóa đòng, hình thành bắp, củ, hoa và quả
• Nuôi dưỡng bông, bắp, củ quả.2. Cây công nghiệp dài ngày và cây ăn trái:
• Liều lượng: 2-3 lít sản phẩm/800-1200 lít nước/ha/lần.
• Cách sử dụng: Phun ướt đẫm hai mặt lá vào các thời kỳ sau:
• Nuôi dưỡng chồi non, thân cành
• Thúc phân hóa mầm hoa
• Nuôi dưỡng trái. -
SCOTT 250ml – PROTIFERT COPPER AGRIMATCO
₫155,000.00Add to cartNguyên liệu nhập khẩu Italia 100%
Thành phần:
Đồng (Cu): 50.000ppm
Acid amin: 18,8%
Đạm tổng số (Nts): 3,3%
Tỷ trọng: 1,24%
CÔNG DỤNG
- Là sản phẩm chưa 100% axit amin hữu cơ, tan hoàn toàn trong nước, hấp thu nhanh qua lá, cung cấp nguồn dinh dưỡng cân đối giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển đồng đều.
- Giúp bộ rễ phát triển mạnh và kích thích rễ hấp thu dưỡng chất trong đất, chống chịu tốt với đều kiện bất lợi, sâu bệnh.
- Tăng cường sức đề kháng, phòng các bệnh do nấm ( sương mai, phấn trắng,…) và vi khuẩn ( vàng lá, bạc lá, héo tươi trên rau,…)
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
Cây ăn trái
Pha 250ml cho 200 đến 400 lít nước, phun 400 – 1.000 lít nước/ha/lần
Phun định kỳ 15 – 30 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 7 – 15 ngàyCây công nghiệp
Pha 250ml cho 200 đến 400 lít nước, phun 400 – 1.000 lít nước/ha/lần
Phun định kỳ 15 – 30 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 7 – 15 ngàyLúa, bắp
Pha 25ml đến 50ml cho bình 25 lít nước, phun 300 – 500 lít nước/ha/lần
Phun giai đoạn đón đòng, trổ bôngRau, đậu
Pha 25ml đến 50ml cho bình 25 lít nước, phun 300 – 500 lít nước/ha/lần
Phun định kỳ 7 – 10 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 3 – 5 ngày -
Phân bón vi lượng (Tăng Lực- Loang Trải)
₫65,000.00Add to cartTăng khả năng hấp thu, chống thất thoát thuốc. Tăng khả năng loang trải thuốc đến những nơi không phun tới.
Lưu dẫn, Nguồn gốc sinh học
Thành phần:
Bo (B): 2.000ppm
Kẽm (Zn): 64 ppm
pH H2O (dạng lỏng): 6
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1
Độ ẩm (dạng bột): 1%
Sử dụng cho 200-400 lít nước

