Custom Category description

Showing all 16 results

  • CẢI TẠO ĐẤT – 10KG AT TRICODERMA

    1,120,000.00

    – Thành Phần : 

    + Hữu cơ 15%, Trichoderma spp 1 x  10CFU/g , Độ ẩm < 30%

    +  Bổ sung sản phẩm lên men từ hàng tỷ vi sinh vật hữu ích : Bacillus subtilis, Actinomycetes sp, Saccharomyces cerevisiae.

    –  Công Dụng :

    + Tăng cường hệ vi sinh vật có ích giúp cái tạo đất, đặc biệt hiệu quả trong phục hồi đất bị thoái hóa do sử dụng phân bón hóa học lâu năm.

    + Phân giải các chất hữu cơ và xác thực vật chuyến hóa thành các chất dễ tiêu cho cây trồng.

    – Ưu Điểm :

    Đặc biệt hiệu quả trong việc phục hồi vàng lá thối rễ, chết nhanh, chết chậm, xì mủ, lở cổ rễ ( cà phê, hồ tiêu, cam quýt, sầu riêng, ớt, cà chua,…) do nấm bệnh ( Phytopthora sp, Fusarium sp, Rhizoctonia, Sclerotium, Pythium sp,…) và tuyến trùng hại rễ.

    Add to cart
  • Cải tạo đất 1Kg

    148,000.00

    Cung cấp dinh dưỡng cải tạo đất, phù hợp cho nông nghiệp sạch

    Vi sinh phân giải Xenluo

    Trichoderma

    Bacillius subtitle – Bacillius megaterium

    Add to cart
  • HỮU CƠ VI LƯỢNG 10L – COMBI ORGANIC MKA

    1,210,000.00

    – Thành Phần :

    + Chất hữu cơ 20%

    + Bo, Fe, Zn, Cu, Mn : 100ppm

    + Tỷ lệ C/N 12

    + pHH2O 5

    + Độ ẩm 30%

    – Công Dụng :

    + Kích thích hạt nảy mầm, chồi phát triển mạnh.

    + Cấu tạo và tăng hàm lượng mùn cho đất, thúc đẩy hình thành tái tạo rễ cực nhanh sau các đợt ngập lụt, hạn hán, phèn mặn.

    + Hút nước và muối khoáng tốt, hạn chế hiện tượng bó rễ nghẹt rễ.

    – Ưu Điểm :

    + Kích thích tăng chồi hữu hiệu, đẻ nhánh, nhánh nhiều, cứng cây với diện tích lá lớn.

    + Kích thích cành chiết, cành giâm, cây ươm sớm ra rễ. Cành ghép, mắt ghép nhanh liền sẹo.

    + Giải độc cho cây khi cây bị ngộ độc hữu cơ, phèn, mặn. Ngộ độc hóa chất nông dược. Bị nấm bệnh tấn công.

    + Giúp cây sung sức, cho năng suất cao.

    – Liều Dùng :

    + Cây lương thực : Bón lót 1.500 – 2.000kg/ha/vụ.

    + Cây công nghiệp : Bón lót hoặc bón sau thu hoạch 3.000 – 3.500kg/ha/năm.

    + Cây ăn quả : Bón lót hoặc bón sau thu hoạch 500 – 1.000kg/ha/năm.

    + Cây rau : Bón lót 500kg/ha/vụ.

    + Cây hoa : Bón lót 300kg/ha/vụ.

    Add to cart
  • HỮU CƠ VI LƯỢNG 5L – COMBI OGRANIC MKA

    635,000.00

    – Thành Phần :

    + Chất hữu cơ 20%

    + Bo, Fe, Zn, Cu, Mn : 100ppm

    + Tỷ lệ C/N 12

    + pHH2O 5

    + Độ ẩm 30%

    – Công Dụng :

    + Kích thích hạt nảy mầm, chồi phát triển mạnh.

    + Cấu tạo và tăng hàm lượng mùn cho đất, thúc đẩy hình thành tái tạo rễ cực nhanh sau các đợt ngập lụt, hạn hán, phèn mặn.

    + Hút nước và muối khoáng tốt, hạn chế hiện tượng bó rễ nghẹt rễ.

    – Ưu Điểm :

    + Kích thích tăng chồi hữu hiệu, đẻ nhánh, nhánh nhiều, cứng cây với diện tích lá lớn.

    + Kích thích cành chiết, cành giâm, cây ươm sớm ra rễ. Cành ghép, mắt ghép nhanh liền sẹo.

    + Giải độc cho cây khi cây bị ngộ độc hữu cơ, phèn, mặn. Ngộ độc hóa chất nông dược. Bị nấm bệnh tấn công.

    + Giúp cây sung sức, cho năng suất cao.

    – Liều Dùng :

    + Cây lương thực : Bón lót 1.500 – 2.000kg/ha/vụ.

    + Cây công nghiệp : Bón lót hoặc bón sau thu hoạch 3.000 – 3.500kg/ha/năm.

    + Cây ăn quả : Bón lót hoặc bón sau thu hoạch 500 – 1.000kg/ha/năm.

    + Cây rau : Bón lót 500kg/ha/vụ.

    + Cây hoa : Bón lót 300kg/ha/vụ.

    Add to cart
  • Lân Hữu Hiệu 10L

    1,952,000.00

    Thành phần:
    Lân hữu hiệu 40%
    Lân tan trong nước 24%
    Axit tự do quy về P2O5 4%
    Cadimi (Cd) 12ppm
    Độ ẩm (dạng rắn) 5%
    Tỷ trọng ( dạng lỏng) 1,3

    Công dụng:
    Cung cấp lượng lân hấp thu nhanh cần thiết giúp cây trồng tối ưu hóa quá trình phân hóa lác đác, ra hoa đều, sáng bông
    Tăng sức sống hạt phấn, chống nghẹt hoa, chai đầu hoa, hoa nở đồng loạt, giúp hạ phèn, ra rễ , chống đỗ ngã, cứng cây, xanh lá, dày lá.
    Bổ sung kali, magie, kẽm, giúp hỗ trợ phân hóa mầm hoa của cây hiệu quả hơn.

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

    Đối với phân bón dạng rắn:
    1. Cây lương thực (lúa, ngô): 60–100 kg/ha/lần, bón 1 lần vào giai đoạn xoáy nõn và trổ cờ đối với ngô; bón 2 lần/vụ đối với lúa.
    2. Cây rau màu: 40–60 kg/ha/lần, bón sau khi trồng 8–10 ngày.
    3. Cây công nghiệp: 200–400 kg/ha/năm, chia đều làm 3 lần bón vào đầu, giữa và cuối mùa mưa, tập trung bón nuôi hạt cho cây cà phê và cao su khi khai thác mủ.
    4. Cây ăn quả: 1–2 kg/cây/năm, chia đều bón 3 lần vào giai đoạn ra hoa, kết trái, đậu quả.
    5. Cây hoa: 40–60 kg/ha/lần, bón 2 lần/vụ vào giai đoạn 10–15 ngày sau khi trồng và 30–45 ngày sau khi trồng.

    Đối với phân bón dạng lỏng:
    • Pha loãng dung dịch để bón rễ cho cây trồng, tỷ lệ pha 1 lít phân bón/300 lít nước.
    • Cách bón: Tưới đều ra mặt đất tại vị trí cây bầu vùi xuống hoặc tưới thẳng/hốc sau đó phủ một lớp đất, tiến hành gieo/trồng hoặc tưới trực tiếp quanh gốc cây.

    1. Cây lương thực: 150–200 lít phân bón/ha/vụ, bón lót.
    2. Cây rau màu: 50 lít phân bón/ha/lần, bón sau khi trồng được 8–10 ngày.
    3. Cây công nghiệp: 120–150 lít phân bón/ha/năm, chia đều 3 lần vào đầu, giữa và cuối mùa mưa (tháng 3–4, 7–8), tùy theo thời điểm thu hoạch và chu kỳ khai thác mủ của cây.
    4. Cây ăn quả: 100–120 lít phân bón/ha/lần, bón 2 lần/năm khi cây bắt đầu ra hoa và sau khi thu hoạch.
    5. Cây hoa: 80–100 lít phân bón/ha/lần, bón sau khi trồng 8–10 ngày.

    Add to cart
  • Lân Hữu Hiệu 20L

    3,735,000.00

    Thành phần:
    Lân hữu hiệu 40%
    Lân tan trong nước 24%
    Axit tự do quy về P2O5 4%
    Cadimi (Cd) 12ppm
    Độ ẩm (dạng rắn) 5%
    Tỷ trọng ( dạng lỏng) 1,3

    Công dụng:
    Cung cấp lượng lân hấp thu nhanh cần thiết giúp cây trồng tối ưu hóa quá trình phân hóa lác đác, ra hoa đều, sáng bông
    Tăng sức sống hạt phấn, chống nghẹt hoa, chai đầu hoa, hoa nở đồng loạt, giúp hạ phèn, ra rễ , chống đỗ ngã, cứng cây, xanh lá, dày lá.
    Bổ sung kali, magie, kẽm, giúp hỗ trợ phân hóa mầm hoa của cây hiệu quả hơn.
    Hướng dẫn sử dụng:

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

    Đối với phân bón dạng rắn:
    1. Cây lương thực (lúa, ngô): 60–100 kg/ha/lần, bón 1 lần vào giai đoạn xoáy nõn và trổ cờ đối với ngô; bón 2 lần/vụ đối với lúa.
    2. Cây rau màu: 40–60 kg/ha/lần, bón sau khi trồng 8–10 ngày.
    3. Cây công nghiệp: 200–400 kg/ha/năm, chia đều làm 3 lần bón vào đầu, giữa và cuối mùa mưa, tập trung bón nuôi hạt cho cây cà phê và cao su khi khai thác mủ.
    4. Cây ăn quả: 1–2 kg/cây/năm, chia đều bón 3 lần vào giai đoạn ra hoa, kết trái, đậu quả.
    5. Cây hoa: 40–60 kg/ha/lần, bón 2 lần/vụ vào giai đoạn 10–15 ngày sau khi trồng và 30–45 ngày sau khi trồng.

    Đối với phân bón dạng lỏng:
    • Pha loãng dung dịch để bón rễ cho cây trồng, tỷ lệ pha 1 lít phân bón/300 lít nước.
    • Cách bón: Tưới đều ra mặt đất tại vị trí cây bầu vùi xuống hoặc tưới thẳng/hốc sau đó phủ một lớp đất, tiến hành gieo/trồng hoặc tưới trực tiếp quanh gốc cây.

    1. Cây lương thực: 150–200 lít phân bón/ha/vụ, bón lót.
    2. Cây rau màu: 50 lít phân bón/ha/lần, bón sau khi trồng được 8–10 ngày.
    3. Cây công nghiệp: 120–150 lít phân bón/ha/năm, chia đều 3 lần vào đầu, giữa và cuối mùa mưa (tháng 3–4, 7–8), tùy theo thời điểm thu hoạch và chu kỳ khai thác mủ của cây.
    4. Cây ăn quả: 100–120 lít phân bón/ha/lần, bón 2 lần/năm khi cây bắt đầu ra hoa và sau khi thu hoạch.
    5. Cây hoa: 80–100 lít phân bón/ha/lần, bón sau khi trồng 8–10 ngày.

    Add to cart
  • LÂN KALI 689 HỮU HIỆU A 10 LÍT – PHÂN BÓN LÁ PK – VI LƯỢNG ARIFOS NTIRUS ABIO – 01

    2,912,000.00

    THÀNH PHẦN :

    • Lân hữu hiệu (P2O5 hh): 35%
    • Kali hữu hiệu (K2O hh): 24%
    • Magan (Mn): 100ppm
    • Kẽm (Zn): 100ppm
    • PH H20: 4,5%
    • Tỷ trọng: 1.45

    CÔNG DỤNG:

    ARIPHOS ANTIRUS ABIO – 01 bổ sung lân, kali và vi lượng thiết yếu như magan, kẽm giúp:

    • Thúc đẩy quá trình sinh trưởng, phân hóa mầm hoa và hình thành củ.
    • Tăng cường khả năng quang hợp, phục hồi nhanh sau khi cấy và chống chịu tốt với điều kiện bất lợi.
    • Cải thiện cấu trúc lá, tăng độ xanh bóng, giúp cây sinh trưởng mạnh mẽ và đều cây.
    • Kích thích bộ rễ phát phát triển, hấp thu dinh dưỡng tốt hơn, tăng năng suất và chất lượng rau màu.

    LIỀU LƯỢNG, CÁCH SỬ DỤNG:

    1 lít pha 500 – 1.000 lít nước có thể phun hoặc tưới.

    Add to cart
  • Phân bón hữu cơ Enva-06 Organic – Fulvic Humic

    140,000.00

    Khỏe rễ – Thân to – Cứng cây – Xanh lá

    Thành Phần

    Chất hữu cơ: 42%

    Độ ẩm (dạng rắn) : 10%

     

    Tỷ lệ C/N: 12%

     

    Sử dụng 500 – 1000 lít nước

    Add to cart
  • PHÂN BÓN LÁ PK – VI LƯỢNG ARIFOS NTIRUS ABIO – 01 HIỆU LÂN KALI 689 HỮU HIỆU A 1 LÍT

    315,000.00

    THÀNH PHẦN :

    • Lân hữu hiệu (P2O5 hh): 35%
    • Kali hữu hiệu (K2O hh): 24%
    • Magan (Mn): 100ppm
    • Kẽm (Zn): 100ppm
    • PH H20: 4,5%
    • Tỷ trọng: 1.45

    CÔNG DỤNG:

    ARIPHOS ANTIRUS ABIO – 01 bổ sung lân, kali và vi lượng thiết yếu như magan, kẽm giúp:

    • Thúc đẩy quá trình sinh trưởng, phân hóa mầm hoa và hình thành củ.
    • Tăng cường khả năng quang hợp, phục hồi nhanh sau khi cấy và chống chịu tốt với điều kiện bất lợi.
    • Cải thiện cấu trúc lá, tăng độ xanh bóng, giúp cây sinh trưởng mạnh mẽ và đều cây.
    • Kích thích bộ rễ phát phát triển, hấp thu dinh dưỡng tốt hơn, tăng năng suất và chất lượng rau màu.

    LIỀU LƯỢNG, CÁCH SỬ DỤNG:

    1 lít pha 500 – 1.000 lít nước có thể phun hoặc tưới.

    Add to cart
  • Phục hồi cây suy yếu – Cây sau khi thu hoạch

    590,000.00

    Thời điểm tưới:

    – Lúc lá già

    – Nhú đọt từ 0-10cm

    ( Cần thiết có thể kết hợp rãi hữu cơ nở khi đất không đủ dinh dưỡng )

    • Kích rễ
    • Bung chồi
    • Rễ khỏe
    • Thân to
    • Giải độc Faclo

    1 lít + 1 gói pha 800 – 1000 lít

    Cây từ 1-2  năm : 10-20 lít

    Cây từ 2-4 năm: 30-50 lít

    Cây từ 5 -10 năm: 60-80 lít

    Add to cart
  • Phục Hồi Thần Tốc

    450,000.00

    Ra Rễ, Kích Chồi

    Kích rễ, kéo đọt mạnh mẽ nhờ vào thành phần chính là hữu cơ và các chất cần thiết cho bộ rễ khoẻ. Phục hồi cây suy, còi cọc. Có thể thay thế phân bón trên cây sầu riêng và nhiều cây trồng khác.

    Thành phần:

    Bo(B): 100ppm, chất hữu cơ, axit humic, N, P, K, các vi lượng Ca, Mg, Cu,… Độ ẩm 25% pH: 5 và các phụ gia sinh học đặc hiệu giúp cây phục hồi nhanh sau khi thu hoạch.

     

    CÔNG DỤNG:

    – Phục hồi cây sau thu hoạch.

    – Ra rễ cực mạnh, giúp thông mạch rễ.

    – Bật chồi, bung đọt, xanh lá, dầy lá.

    – Cung cấp trung vi lượng cấp thiết cho cây trồng.

    – Cải tạo đất, giải độc đất, giải độc paclo, giảm mặn, hạ phèn.

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

    – Giai đoạn cây con: Sử dụng 1 lít/600 lít tưới cho 5.000 cây vườn ươm. Định kỳ 10-15 ngày/lần.

    – Giai đoạn sau thu hoạch: Cây hồi sức và kích thích dâm chồi non, cây phát triển nhanh thân, cành, lá. Sử dụng 1 lít/700 lít tưới vào quanh gốc hoặc phun qua lá.

    – Giai đoạn chuẩn bị ra bông: Kích thích bông ra đều, cứng cuống, giảm rụng bông khi thụ phấn, tăng khả năng đậu trái. Sử dụng 1 lít/600-800 lít tưới quanh gốc có vùng rễ tơ hoặc phun qua lá.

    – Giai đoạn trái non: Giúp trái lớn nhanh, trái to, phì bóng, trái chắc, nặng, màu đẹp tăng chất lượng và năng suất cây trồng. Sử dụng 1 lít/500-600 lít tưới vào quanh gốc có vùng rễ tơ hoặc phun qua lá.

     

    Add to cart
  • SCOTT 1L – PROTIFERT COPPER AGRIMATCO

    556,000.00

    Nguyên liệu nhập khẩu Italia 100%

    Thành phần:

    Đồng (Cu): 50.000ppm

    Acid amin: 18,8%

    Đạm tổng số (Nts): 3,3%

    Tỷ trọng: 1,24%

    CÔNG DỤNG

    • Là sản phẩm chưa 100% axit amin hữu cơ, tan hoàn toàn trong nước, hấp thu nhanh qua lá, cung cấp nguồn dinh dưỡng cân đối giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển đồng đều.
    • Giúp bộ rễ phát triển mạnh và kích thích rễ hấp thu dưỡng chất trong đất, chống chịu tốt với đều kiện bất lợi, sâu bệnh.
    • Tăng cường sức đề kháng, phòng các bệnh do nấm ( sương mai, phấn trắng,…) và vi khuẩn ( vàng lá, bạc lá, héo tươi trên rau,…)

    KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
    Cây ăn trái
    Pha 250ml cho 200 đến 400 lít nước, phun 400 – 1.000 lít nước/ha/lần
    Phun định kỳ 15 – 30 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 7 – 15 ngày

    Cây công nghiệp
    Pha 250ml cho 200 đến 400 lít nước, phun 400 – 1.000 lít nước/ha/lần
    Phun định kỳ 15 – 30 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 7 – 15 ngày

    Lúa, bắp
    Pha 25ml đến 50ml cho bình 25 lít nước, phun 300 – 500 lít nước/ha/lần
    Phun giai đoạn đón đòng, trổ bông

    Rau, đậu
    Pha 25ml đến 50ml cho bình 25 lít nước, phun 300 – 500 lít nước/ha/lần
    Phun định kỳ 7 – 10 ngày/lần, ngừng phun trước khi thu hoạch 3 – 5 ngày

    Add to cart
  • VI LƯỢNG TẠO RỄ 5L

    880,000.00

    Thành phần:

    • Chất Hữu Cơ: 26%

    • Canxi (Ca): 8%

    • Bo (B): 500ppm

    • Kẽm (Zn): 400ppm

    • Tỉ lệ C/N: 12

    • pH H20: 5

    • Tỉ trọng: 1.3

    Hướng dẫn sử dụng:

    1. Cây lương thực: 300-500 lít phân bón/ha/vụ, chia đều tưới 2 lần vào giai đoạn trước khi gieo trồng và sau khi gieo trồng 7-10 ngày.

    2. Cây công nghiệp dài ngày: 250-350 lít phân bón/ha/lần, bón 2 lần/năm vào đầu mùa khô và đầu mùa mưa.

    3. Cây ăn quả: 500-700 lít phân bón/ha/năm, chia đều tưới gốc 3 lần và các giai đoạn khi cây bắt đầu ra hoa, nuôi trái và sau khi thu hoạch quả.

    4. Cây rau: 100 lít phân bón/ha/lần, tưới gốc 3 lần/vụ từ giai đoạn 5-10 ngày sau trồng, mỗi lần tưới cách nhau 15 ngày. Dừng tưới trước khi thu hoạch 10-15 ngày.

    5. Cây hoa: 8 lít phân bón/ha/lần. Tưới lần đầu khi cây nhú nụ, mỗi lần tưới cách nhau 15-20 ngày. Dừng tưới khi thu hoạch từ 10-15 ngày.

    Cách tưới:

    • Pha 1 lít sản phẩm cho 500-1000 lít nước, tưới đều xung quanh vùng rễ và tán cây theo khuyến cáo.

    Công dụng:

    • Kích thích ra rễ mạnh, hồi xanh nhanh chóng.

    • Thân lá phát triển đồng đều, cây xanh bền.

    • Kích thích ra hoa, đậu quả, tạo mã đẹp trái, lớn trái, hạn chế thối quả.

    • Tăng năng suất và chất lượng cây trồng nông sản.

    Dùng cho các loại cây:

    • Su hào, bắp cải, đu đủ, hành, dưa các loại hoa màu, các loại cây ăn trái, cây công nghiệp (Cao su, sầu riêng, tiêu, điều, cà phê, cam quýt,…).

    Add to cart
  • Xô Dưỡng Chất B – Kích bông, Nuôi bông

    1,400,000.00

    Kích Bông, Dai Bông, Chắc Cuốn – Tưới là tốt

    Công dụng: Kích ra hoa đồng loạt . Dưỡng rễ, mập bông. Tưới giai đoạn ra hoa.

    Thành phần đăng ký hợp quy:

    Bo ( B): 2000pm

    Kẽm (Zn) 400ppm

    Molipden(Mo): 80ppm, pHH2O:7

    Thành phần nguyên liệu thực sử dụng:

    NPK 4%-20%-3%

    Ca: 0.2%, Zn: 10.000ppm

     

    Mg: 15.000ppm, Acid Humic: 2%

    Acid Fulvic: 0.01%

    Thiourea: 40.000ppm

    Hướng dẫn sử dụng:

    Sử dụng 1kg Dưỡng chất B với 500 lít nước

     

    Add to cart
  • Xô Dưỡng Chất A- Kích đọt, Nuôi đọt

    1,400,000.00

    Dinh dưỡng cho cây trồng – Tưới là tốt

    Kích đọt, bung chồi, Nguồn gốc hữu cơ, Bổ sung dưỡng chất thiết yếu. Có thể dùng để tưới lâu dài cho cây

    Thành phần đăng ký hợp quy:

    Bo (B): 1000pm

    Kẽm (Zn): 1000ppm

    Sắt (Fe): 200ppm

    pHH2O: 7

    Tỷ trọng: 1,2

    Thành phần nguyên liệu thực sử dụng:

    NPK 8%-2%-1%

    Ca: 0.5%

    Zn: 2000 ppm

    Mg: 13.000ppm

    Mn: 1500ppm

    Naa: 4000ppm

    Acid Humic: 3%

    Acid Fulvic: 3%

    Nitrophenol: 5000 ppm

    Và phụ gia hữu cơ khác vừa đủ 100%.

    Sử dụng 1kg Dưỡng chất A với 500 lít nước

    Add to cart
  • Xô Dưỡng Chất C – Nuôi Trái

    1,736,000.00

    Nuôi trái, Lớn trái, Xanh gai, Đẹp màu – Tưới là tốt

    Công dụng: Nuôi trái, xanh lá, hạn chế cháy lá, dưỡng rễ. Sản phẩm hữu cơ cho nền nông nghiệp bền vững

    Thành phần đăng ký hợp quy:

    Bo (B): 2710pm

    Kẽm (Zn): 150 ppm

    pHH2O: 7

    Thành phần nguyên liệu thực sử dụng:

    NPK 7%-1%-10%

    CaO: 4%

    Zn: 2000 ppm

    Mg: 8.000ppm

    Naa: 2.000 ppm

    Acid amin: 2%

    Acid Fulvic: 0.01%

    Nitrophenol: 2.000 ppm

    Hướng dẫn sử dụng:

    1 kg dưỡng chất C pha với 500 lít nước, có thể kết hợp với “vi lượng tạo rễ ” để bổ sung thêm canxi và vi lượng cho trái

    Sử dụng 1kg Dưỡng chất C / 500 lít nước

     

    Add to cart